🔍
Search:
KHÔNG ĂN NHẬP
🌟
KHÔNG ĂN NHẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
주어진 상황과 아무런 관련이 없는 말.
1
LỜI VU VƠ, LỜI KHÔNG ĂN NHẬP:
Lời không liên quan gì đến tình huống sẵn có.
-
2
미리 정한 것에 어긋나는 말.
2
LỜI NÓI NGƯỢC:
Lời trái với điều đã định sẵn.
-
Danh từ
-
1
주어진 상황과 아무런 관련이 없는 말.
1
LỜI VU VƠ, LỜI KHÔNG ĂN NHẬP:
Lời không liên quan gì đến tình huống được đưa ra.
-
2
미리 정한 것에 어긋나는 말.
2
LỜI NÓI TRÁI NGƯỢC:
Lời trái với điều đã định sẵn.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 사물이 서로 어울리지 못하고 따로따로 되다.
1
TÁCH RỜI:
Hai sự vật trở lên không thể hợp nhau và trở nên riêng rẽ.
-
2
말이 주제에 맞지 않거나 핵심을 벗어나 대화가 잘 이루어지지 않다.
2
KHÔNG ĂN NHẬP, KHÔNG KHỚP:
Lời nói không hợp chủ đề hoặc vượt ra khỏi trọng tâm nên đối thoại không thành.
-
3
사람들이나 상황에 어울리지 못하고 따로 지내다.
3
KHÔNG HỢP:
Tách riêng và không thể hòa hợp với con người hay tình hình.
-
4
바퀴나 나사 등이 제자리에서 헛되이 돌다.
4
QUAY KHÔNG, XOAY KHÔNG:
Bánh xe hay ốc vít quay một cách vô ích tại chỗ.